suit
/suːt/

(verb)
tiện cho, có lợi cho
Ví dụ:
- Choose a computer to suit your particular needs.
- It suits me to start work at a later time.
- If you want to go by bus, that suits me fine.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!