suit
/suːt/
(verb)
tiện cho, có lợi cho
Ví dụ:
- If we met at 2, would that suit you?
- It suits me to start work at a later time.
- He can be very helpful, but only when it suits him.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!