surprise /səˈpraɪz/
(verb)
khiến ai ngạc nhiên
Ví dụ:
  • It's always surprised me how popular he is.
  • Would it surprise you to know that I'm thinking of leaving?
  • It wouldn't surprise me if they got married soon.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!