Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng symbol symbol /ˈsɪmbəl/ (noun) biểu tượng Ví dụ: Mandela became a symbol of the anti-apartheid struggle. White has always been a symbol of purity in Western cultures. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!