target /ˈtɑːɡɪt/
(noun)
mục tiêu, đích
Ví dụ:
  • attainment targets
  • to meet/achieve a target
  • a target area/audience/group (= the particular area, audience, etc. that a product, programme, etc. is aimed at)

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!