teach /tiːtʃ/
(verb)
dạy học
Ví dụ:
  • I'll be teaching history and sociology next term.
  • He teaches them English.
  • He teaches English to advanced students.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!