teaching
/ˈtiːtʃɪŋ/
(noun)
công việc giảng dạy
Ví dụ:
- He has now retired from full-time teaching
- She wants to go into teaching (= make it a career).
- How much teaching do you actually do?

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!