tend
/tend/

(verb)
có xu hướng, có khuynh hướng, thường
Ví dụ:
- People tend to think that the problem will never affect them.
- It tends to get very cold here in the winter.
- When I'm tired, I tend to make mistakes.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!