tend /tend/
(verb)
có xu hướng, có khuynh hướng, thường
Ví dụ:
  • Women tend to live longer than men.
  • When I'm tired, I tend to make mistakes.
  • It tends to get very cold here in the winter.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!