than
/ðən/
(conjunction)
hơn
Ví dụ:
- You should know better than to behave like that.
- I'm older than her.
- I'd rather email than phone, if that's OK by you.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!