than
/ðən/

(conjunction)
hơn
Ví dụ:
- There was more whisky in it than soda.
- I'm older than her.
- I'd rather email than phone, if that's OK by you.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!