there
/ðeər/
(adverb)
Có (There + Be)
Ví dụ:
- I don't want there to be any misunderstanding.
- There's a restaurant around the corner.
- There once was a poor farmer who had four sons.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!