though
/ðəʊ/

(adverb)
mặc dù vậy (đặc biệt nằm ở cuối câu)
Ví dụ:
- ‘Have you ever been to Australia?’ ‘No. I'd like to, though.’
- Our team lost. It was a good game though.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!