Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng throughout throughout /θruːˈaʊt/ (preposition) trên toàn, trên khắp Ví dụ: They export their products to markets throughout the world. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!