today
/təˈdeɪ/
(noun)
hôm nay
Ví dụ:
- Today is her tenth birthday.
- I'm leaving a week from today.
- The review is in today's paper.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!