too
/tuː/
(adverb)
quá, rất (đứng trước tính từ/trạng từ)
Ví dụ:
- It's only too easy for them to deny responsibility.
- It's too soon to say if he'll survive.
- The dress was too tight for me.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!