towards
/tɔːrdz/
(preposition)
về phía
Ví dụ:
- She had her back towards me.
- They were heading towards the German border.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!