trial /traɪəl/
(noun)
vụ/việc/sự xét xử
Ví dụ:
  • The men were arrested but not brought to trial.
  • The case never came to trial.
  • She is awaiting trial on corruption charges.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!