truly
/ˈtruːli/
(adverb)
thực sự
Ví dụ:
- I do care. Truly, I do!
- She truly believes that none of this is her fault.
- I'm truly sorry that things had to end like this.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!