typically
/ˈtɪpɪkəli/
(adverb)
thường
Ví dụ:
- The factory typically produces 500 chairs a week.
- A typically priced meal will be around $10.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!