uncle
/ˈʌŋkl/

(noun)
cậu, chú, bác
Ví dụ:
- I'm going to visit my uncle.
- I've just become an uncle (= because your brother/sister has had a baby).
- Uncle Ian
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!