unemployed /ˌʌnɪmˈplɔɪd/
(adjective)
thất nghiệp
Ví dụ:
  • an increase in the number of people registered as unemployed
  • How long have you been unemployed?
  • an unemployed builder

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!