unknown /ʌnˈnəʊn/
(adjective)
chưa biết/xác định được
Ví dụ:
  • The man's identity remains unknown.
  • a species of insect previously unknown to science
  • He was trying, for some unknown reason, to count the stars.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!