victim /ˈvɪktɪm/
(noun)
nạn nhân
Ví dụ:
  • Schools are the latest victims of cuts in public spending.
  • AIDS/cancer/stroke, etc. victims
  • victims of crime

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!