wait /weɪt/
(verb)
chờ, đợi
Ví dụ:
  • I'll wait outside until the meeting's over.
  • We're waiting for the rain to stop before we go out.
  • Hurry up! We're waiting to go.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!