war /wɔːr/
(noun)
chiến tranh
Ví dụ:
  • England's war with/against Scotland
  • the threat of (a) nuclear war
  • Her husband was killed during the war.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!