whereas
/werˈæz/
(conjunction)
ngược lại, trong khi đó
Ví dụ:
- Some of the studies show positive results, whereas others do not.
- We thought she was arrogant, whereas in fact she was just very shy.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!