whoever
/huːˈevər/
(pronoun)
bất kì ai
Ví dụ:
- Whoever says that is a liar.
- Send it to whoever is in charge of sales.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!