whole
/həʊl/
(adjective)
toàn bộ
Ví dụ:
- Let's forget the whole thing.
- He spent the whole day writing.
- She wasn't telling the whole truth.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!