width
/wɪtθ/
(noun)
chiều/độ rộng
Ví dụ:
- The carpet is available in different widths.
- The terrace runs the full width of the house.
- It's about 10 metres in width.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!