worship /ˈwɜːʃɪp/
(verb)
thờ phụng, tôn thờ
Ví dụ:
  • On the island the people worshipped different gods.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!