wrong
/rɑːŋ/

(adverb)
sai, nhầm lẫn
Ví dụ:
- ‘I thought you were going out.’ ‘Well you must have thought wrong, then!’
- The program won't load. What am I doing wrong?
- My name is spelt wrong.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!