year /jɪər/
(noun)
năm
Ví dụ:
  • Elections take place every year.
  • in the year 1865
  • I lost my job earlier this year.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!