Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng yesterday yesterday /ˈjestədeɪ/ (noun) ngày hôm qua Ví dụ: Yesterday was Sunday. What happened at yesterday's meeting? Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!