male
/meɪl/
(noun)
nam giới, giống đực (động vật, cây cối)
Ví dụ:
- a male-dominated profession
- The body is that of a white male aged about 40.
- Haemophilia is a condition that affects mostly males.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!