strength
			
			
				/streŋθ/
				
					
						 
					
				
			
			
		
		
		 
					
				
			
			(noun)
			
		
			
			sức mạnh
		
		
			
				Ví dụ:
				
		
		- He had a physical strength that matched his outward appearance.
- She didn't have the strength to walk any further.
- He pushed against the rock with all his strength.
 
          
 
         	 
         	 Tiếng Anh mỗi ngày
			Tiếng Anh mỗi ngày
			
			
		
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!