Đáp án là: C - such as
Giải thích:
such as => namely
HOẶC such as => which are
Such as chỉ một số ví dụ trong rất nhiều thứ trong khi namely được dùng để nói chi tiết hơn về thông tin mà vừa được đề cập.
E.g: There are many states in the USA, such as Lousiana, California, Pennsylvania, Texas, etc.
There are two poles in a magnet, namely north and south.
          
         	
         	
			Tiếng Anh mỗi ngày
			
			
		
	
					Cải thiện kỹ năng nghe (Listening)
					
				
Chia sẻ suy nghĩ hay Viết câu hỏi của bạn về bài viết