Từ vựng tiếng Anh nào miêu tả những dấu trên chữ các bạn nhỉ ? Khi bạn điền tên bạn vào form, bạn có viết tên bạn đầy đủ dấu không ??

 

 

Đáp án:  DIACRITIC

Left to right, top to bottom:

Diaeresis or umlaut.

Hook.
Breve.
Ring.
Caron.
Grave.
Acute.
Tilde.
Dot-below.
Hook.

They are all called diacritics. Diacritics are symbols added to letters of the alphabet to indicate different pronunciation than the letters are usually given.

 

​Cheers,
Peter Hưng - Founder of LeeRit, Tiếng Anh Mỗi Ngày