Từ vựng tiếng Anh nào miêu tả những dấu trên chữ các bạn nhỉ ? Khi bạn điền tên bạn vào form, bạn có viết tên bạn đầy đủ dấu không ??
Đáp án: DIACRITIC
Left to right, top to bottom:
Diaeresis or umlaut.
Hook.
Breve.
Ring.
Caron.
Grave.
Acute.
Tilde.
Dot-below.
Hook.
They are all called diacritics. Diacritics are symbols added to letters of the alphabet to indicate different pronunciation than the letters are usually given.
Chia sẻ suy nghĩ hay Viết câu hỏi của bạn về bài viết