Tiếp tục xem qua các từ vựng tiếng anh để trao đổi trò chuyện về âm nhạc để biết các nói về các buổi diễn và thu âm .

 

 

Performing

  • form/start/get together/join/quit/leave a band
    thành lập/bắt đầu/tập hợp lại thành/tham gia/bỏ/rời ban nhạc
  • give a performance/concert/recital
    cho (khán giả) một buổi diễn/buổi ca nhạc/buổi độc tấu
  • do a concert/recital
    diễn ca nhạc/độc tấu
  • perform (British English) at/in a concert/(especially North American English) a concert
    diễn tại một buổi hòa nhạc
  • appear at a festival/live
    xuất hiện tại buổi lễ hội/nhạc sống
  • go on/embark on a (world) tour
    đi lưu diễn

 

Recording

  • write/compose music/a ballad/a melody/a tune/a song/a theme song/an opera/a symphony
    viết/soạn nhạc/bản ballad/một giai điệu/một điệu nhạc/một bài nhạc nền/bản opera/bản giao hưởng
  • land/get/sign a record deal
    đạt được/có được/ký một hợp đồng thu âm
  • record/release/put out an album/a single/a CD
    thu âm/phát hành/cho ra một album/bài nhạc/đĩa CD
  • be top of the charts/top the charts
    đứng đầu bảng xếp hạng
  • go straight to/go straight in at/enter the charts at number one
    được thẳng vào nhất bảng xếp hạng