Thành thị là nơi náo nhiệt và thường xuyên diễn ra các hoạt đông làm ăn, vui chơi, và có nhiều từ vựng tiếng anh để diễn đạt nhịp sống của nó.

The city

 

  • live in a city/a town/an urban environment/(informal) a concrete jungle/the suburbs/shanty towns/slums
    sống trong thành phố/thị trấn/môi trường đô thị/(không trang trọng/khu rừng bê tông)/ngoại ô/khu xập xệ/ổ chuột
  • live (especially North American English) downtown/in the downtown area/(British English) in the city centre
    sống ở khu buôn bán kinh doanh
  • enjoy the hectic pace of life/the hustle and bustle of city life
    thích nhịp sôi động của cuộc sống/sự hối hả và nhộn nhịp của cuộc sống thành thị
  • cope with the stress/pressure of urban life
    đối phó với sự căng thẳng/áp lực của cuộc sống thành thị
  • get caught up in the rat race
    bị mắc vào cuộc sống luẩn quẩn
  • seek the anonymity of life in a big city
    ẩn mình trong thành phố lớn
  • be drawn by/resist the lure of the big city
    bị thu hút bởi/chống lại sức cám dỗ của thành phố lớn
  • love the vibrant/lively nightlife
    yêu thích cuộc sống về đêm sôi động/tràn đầy sức sống
  • have all the amenities
    có tất cả những tiện nghi
  • be surrounded by towering skyscrapers/a soulless urban sprawl
    bị bao quanh bởi các tòa nhà chọc trời chót vót/sự mở rộng đô thị vô hồn
  • use/travel by/rely on (British English) public transport/(North American English) public transportation
    dùng/đi bằng/dựa vào phương tiện giao thông công cộng
  • put up with/get stuck in/sit in massive/heavy/endless/constant traffic jams
    chịu đựng/bị kẹt trong/ngồi trong ùn tắc lớn/dữ dội/vô tận/liên tục
  • tackle/ease/reduce/alleviate the traffic congestion
    giải quyết/làm dịu/giảm/làm nhẹ bớt sự tắc nghẽn giao thông
  • be affected/choked/damaged by pollution
    bị ảnh hưởng/bị làm nghẹt thở/bị phá hoại bởi ô nhiễm