Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu một số câu nói và từ hay dùng liên quan đến mua sắm.

  • To buy a lemon.

Mua một thứ hoàn toàn vô dụng

He’s spending all his money buying lemons. = Anh ấy bỏ hết tiền mua những thứ vô dụng.

 

  • To buy a pig in a poke

Tương tự to buy a lemon

 

  • To pay one's way

Góp phần tiền của mình vào phần chung (tự trả tiền)

He’s a good friend, he always pays his way. = Anh ấy là một người bạn tốt, anh lúc nào cũng tự trả tiền.

 

  • To shop around

Ghé thăm nhiều cửa hàng để so sánh giá cả

I always shop around before buying something. = Tôi lúc nào cũng ghé nhiều cửa hàng trước khi mua một thứ gì đó.

 

  • Try it on

Mặc thử (quần áo)

She was offered to try it on. = Cô ấy đã được mời mặc thử nó.

 

  • To shop till you drop

Mua sắm cho đến khi mệt thì thôi

Her friends promised eachother that they would shop till they drop. = Bạn của cô ấy hứa với nhau rằng sẽ mua sắm cho đến khi nào mệt thì thôi.