Việt Nam, vùng đồng quê gắn liền với những cánh đồng, ruộng lúa thẳng cánh cò bay. Cùng xem các từ vựng tiếng anh nói về miền quê với LeeRit nhé.
The country
- live in a village/the countryside/an isolated area/a rural backwater
sống trong một ngôi làng/vùng quê/một khu vực hẻo lánh/một vùng nông thôn tù túng
- enjoy the relaxed/slower pace of life
yêu thích nhịp sống thanh thản/chậm
- enjoy/love/explore the great outdoors
thích/yêu thích/khám phá cuộc sống ngoài trời tuyệt hảo
- look for/get/enjoy a little peace and quiet
tìm/được/thưởng thức một tí yên bình và yên tĩnh
- need/want to get back/closer to nature
cần/muốn trở về/muốn với thiên nhiên
- be surrounded by open/picturesque countryside
được bao quanh bởi vùng quê rộng rãi/như tranh vẽ
- escape/quit/get out of/leave the rat race
trốn khỏi/bỏ/thoát khỏi/rời cuộc sống luẩn quẩn
- seek/achieve a better/healthy work-life balance
tìm/đạt được sự cân bằng công việc-cuộc sống tốt hơn/lành mạnh
- downshift to a less stressful life
thay đổi thành lối sống ít áp lực hơn
- seek/start a new life in the country
tìm kiếm/bắt đầu cuộc sống mới ở vùng quê
- create/build/foster a strong sense of community
tạo ra/xây dựng/nuôi nấng văn hóa cộng đồng bền vững
- depend on/be employed in/work in agriculture
dựa vào/được thuê làm/làm việc trong ngành nông nghiệp
- live off/farm the land
sống nhờ/trồng trọt chăn nuôi trên mảnh đất
- tackle/address the problem of rural unemployment
giải quyết/đề cập đến vấn đề về phát triển nông thôn
Chia sẻ suy nghĩ hay Viết câu hỏi của bạn về bài viết