Phần 3 của chuỗi bài viết về The ages of life – Những giai đoạn cuộc đời sẽ là về Old Age (Lúc về già)
The Old Age (Lúc về già)
- have/see/spend time with your grandchildren
có/chăm sóc/dành thời gian với cháu chắt
- take up/pursue/develop a hobby
bắt đầu/theo đuổi một sở thích nào đó
- get/receive/draw/collect/live on a pension
nhận/rút/sống dựa vào tiền lương hưu
- approach/save for/die from old age
đến tuổi già/tiết kiệm dành cho lúc về già/chết vì tuổi già
- live to a ripe old age
sống thọ
- be/become/be getting/be going senile (often ironic)
trở nên lẩm cẩm
- die (peacefully)/pass away in your sleep/after a brief illness
mất/qua đời (một cách thanh thản) trong khi ngủ/sau một cơn đau
Chia sẻ suy nghĩ hay Viết câu hỏi của bạn về bài viết