Education là một chủ đề rất phổ biến trong các bài đọc hiểu ở các kì thi (Đại học, IELTS, TOEFL…). Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn lượng từ vựng tiếng anh phong phú nhưng vẫn súc tích về chủ đề quen thuộc này.
LEARNING
- acquire/get/lack (an) education/training/(British English) (some) qualifications
nhận/thiếu bằng cấp giáo dục hoặc đào tạo
- receive/provide somebody with training/tuition
được đào tạo/kèm cặp; đào tạo/kèm cặp ai
- develop/design/plan a curriculum/(especially British English) course/(North American English) program/syllabus
phát triển/thiết kế một chương trình học
- give/go to/attend a class/lesson/lecture/seminar
đứng lớp giảng dạy; tham gia một lớp học/bài giảng
- hold/run/conduct a class/seminar/workshop
tổ chức/thực hiện một tiết học/buổi hội thảo
- sign up for/take a course/classes/lessons
đăng kí/tham gia một khóa học/các bài giảng
SCHOOL
- go to/start preschool/kindergarten/nursery school
đi học mẫu giáo/nhà trẻ
- be in the first, second, etc. (North American English) grade/(especially British English) year (at school)
học lớp 1, 2, 3
- study/take/drop history/chemistry/German, etc.(British English)
học/thôi học môn lịch sử/hóa học/tiếng Đức…
- leave/finish/drop out of/(North American English) quit school(North American English)
bỏ/thôi học
- graduate high school/college
tốt nghiệp trung học/đại học/cao đẳng
Chia sẻ suy nghĩ hay Viết câu hỏi của bạn về bài viết