after /ˈɑːftər/
(adverb)
sau đó
Ví dụ:
  • And they all lived happily ever after.
  • That was in 1996.Soon after, I heard that he'd died.
  • I could come next week, or the week after.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!