Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng answer answer /ˈæn·sər/ (verb) trả lời Ví dụ: to answer the phone(= to pick up the phone when it rings) We are grateful to all those people who answered our call for help with fund-raising. You haven't answered my question. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!