border
/ˈbɔːdər/

(noun)
(khu vực) biên giới
Ví dụ:
- Nevada's northern border
- Denmark's border with Germany
- a national park on the border between Kenya and Tanzania
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!