change /tʃeɪndʒ/
(verb)
thay đổi
Ví dụ:
  • changing attitudes towards education
  • Her life changed completely when she won the lottery.
  • Rick hasn't changed. He looks exactly the same as he did at school.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!