cross
/krɒs/
(verb)
đi/băng qua; bắc qua (cây cầu)
Ví dụ:
- They crossed the finishing line together (= in a race).
- The bridge crosses the River Dee.
- I waved and she crossed over (= crossed the road towards me).
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!