dance /dɑːns/
(verb)
nhảy, múa
Ví dụ:
  • Ruth danced all evening with Richard.
  • They stayed up all night singing and dancing.
  • Ruth and Richard danced together all evening.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!