defence /ˈdɪfens/
(noun)
sự bảo vệ (ai/điều gì khỏi bị tấn công hay chỉ trích)
Ví dụ:
  • When her brother was criticized she leapt to his defence.
  • I have to say in her defence that she knew nothing about it beforehand.
  • soldiers who died in defence of their country

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!