Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng enemy enemy /ˈenəmi/ (noun) kẻ thù, kẻ địch Ví dụ: After just one day, she had already made an enemy of her manager. The state has a duty to protect its citizens against external enemies. He has a lot of enemies in the company. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!