Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng equally equally /ˈiːkwəli/ (adverb) ngang nhau, như nhau Ví dụ: The birds are equally at home in a woodland or riverside environment. The findings of the survey apply equally to adults and children. Diet and exercise are equally important. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!